Máy in phun liên tục Linx 8900 | In date code công nghiệp, tốc độ cao

Linx 8900 hoạt động đơn giản hơn so với các dòng máy in phun thông thường khác, giúp gia tăng hiệu quả sản xuất hơn so với trước đó. Công nghệ in không tiếp xúc trực tiếp lên bề mặt sản phẩm trên hệ thống dây chuyền sản xuất.

  • In từ 1 đến 6 dòng, gồm: văn bản, ký hiệu và số, mã barcoders.

  • Chiều cao ký tự: 1.8mm đến 20 mm

  • Tốc độ in tối đa: 9.1m/ giây (theo tiêu chuẩn in 1 dòng, với ký tự cao 5 chấm)

  • In ký tự in đậm (lên đến 9 lần) và xoay chiều ký tự in (xoay theo góc 90 độ)

GIỚI THIỆU MÁY IN PHUN LIÊN TỤC LINX 8900

MÁY IN PHUN HẠN SỬ DỤNG VẬN HÀNH ĐƠN GIẢN – TIN CẬY

  • In không tiếp xúc trực tiếp lên bề mặt sản phẩm trên hệ thống dây chuyền sản xuất

  • In từ 3 đến 6 dòng văn bản, logos, barcodes, QR codes and một số graphics khác.

  • In ký tự theo định dạng dot matrix, từ độ cao 1.8mm đến 20mm.

  • In trên bề mặt sản phẩm với tốc độ cao nhất đến 9.1m/ giây

  • In lên hầu hết các bề mặt, kể cả bề mặt cong như chai, lọ.

CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN, HIỆN ĐẠI

    • Đầu in bền với thiết kế kín, nhằm hạn chế sự ma sát và các tác động từ yếu tố bên ngoài môi trường. Đầu in súc rửa tự đông, định kỳ chu kỳ từ 3 tháng đến 6 tháng.

    • Màn hình điều khiển cảm ứng 10 inches, kháng nước và một số loại dung môi.

    • Vỏ bọc tiêu chuẩn IP55 – phù hợp với môi trường dội nước.

    • Máy có tính năng báo khi chuẩn bị hết mực hoặc dung môi. Khả năng tiếp liệu trực tiếp khi đang in, không cần ngừng dây chuyền in.

    • Tích hợp công nghệ IoT hỗ trợ Linx Printernet với chức năng giám sát máy in từ xa. Tính năng này giúp kiểm soát tốt dây chuyền, đồng thời giải quyết kịp thời sự cố từ xa nhằm nâng cao chất lượng sản xuất.

LINX 8900

    • Số dòng in: 1 – 2 – 3

    • Chiều cao ký tự: 2.1 mm đến 10.7 mm

    • Tốc độ in tối đa: 2.92 m/ giây (theo tiêu chuẩn in 1 dòng, với ký tự cao 5 chấm)

    • Tốc độ in tối đa: 1.46 m/ giây (in 2 dòng, với ký tự cao 7 chấm)
    • Khoảng cách từ đầu in đến sản phẩm: từ 12mm đến 20mm

LINX 8910

    • Số dòng in: 1 – 2 – 3

    • Chiều cao ký tự: 1.8 mm đến 20 mm

    • Tốc độ in tối đa: 7.28 m/ giây (theo tiêu chuẩn in 1 dòng, với ký tự cao 5 chấm)

    • Tốc độ in tối đa: 2.09 m/ giây (in 2 dòng, với ký tự cao 7 chấm)
    • Khoảng cách từ đầu in đến sản phẩm: từ 12mm đến 20mm

LINX 8920

    • Số dòng in: 6

    • Chiều cao ký tự: 1.8 mm đến 20 mm

    • Tốc độ in tối đa: 7.28 m/ giây (theo tiêu chuẩn in 1 dòng, với ký tự cao 5 chấm)

    • Tốc độ in tối đa: 2.46 m/ giây (in 2 dòng, với ký tự cao 7 chấm)
    • Khoảng cách từ đầu in đến sản phẩm: từ 12mm đến 20mm

LINX 8940

    • Số dòng in: 6

    • Chiều cao ký tự: 1.8 mm đến 20 mm

    • Tốc độ in tối đa: 9.1 m/ giây (theo tiêu chuẩn in 1 dòng, với ký tự cao 5 chấm)

    • Tốc độ in tối đa: 2.65 m/ giây (in 2 dòng, với ký tự cao 7 chấm)
    • Khoảng cách từ đầu in đến sản phẩm: từ 12mm đến 20mm

Tham khảo: 

Top 10 máy in date công nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay

Máy in date Linx TT500 – Công nghệ in truyền tiếp xúc trên bao bì

 

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

CẦN TƯ VẤN GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN SẢN PHẨM TOÀN DIỆN VÀ UY TÍN?

Thông số thiết bị tùy biến theo đa dạng các nhu cầu sản phẩm của Quý khách hàng, để được tư vấn dòng máy phù hợp và chính xác với nhu cầu, xin vui lòng liên hệ với V.M.S:

Quý khách có nhu cầu tư vấn chi tiết sản phẩm vui lòng để lại thông tin liên hệ: